Trang chủ » Thông báo » Danh sách thí sinh dự thi Bác Sỹ nội trú chuyên ngành nhi khoa năm 2012

Danh sách thí sinh dự thi Bác Sỹ nội trú chuyên ngành nhi khoa năm 2012

 

 

 

TT

Họ đệm

Tên

Sinh ngày

Nơi sinh

Trường

Điểm chuyên nghành dự thi

Ngoại Ngữ

Số báo danh

1

Trần Thị Thu

15/01/1988

Nam Định

Đại Học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Pháp

NK – 01

2

Đỗ Thị

Ái

24/7/1988

Thái Bình

Đai học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 02

3

Lê Vũ

Anh

29/10/1988

Hà Nội

Đại Học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 03

4

Nguyễn Phương

Anh

21/12/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Anh

NK – 04

5

Trịnh Tuấn

Anh

18/9/1987

Hưng Yên

Đại học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 05

6

Lê Thị

Ba

7/9/1986

Ninh Bình

Đại Học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Pháp

NK – 06

7

Trần T.Hoàng

Bình

3/1/1989

Hà Nội

Đại học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 07

8

Hoàng Anh

Đức

9/7/1988

Hà Nội

Đại Học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Pháp

NK – 08

9

Lê Thị Thuỳ

Dung

30/8/1987

Thanh Hoá

ĐH Y Thái Bình</p>

9

8

8.5

Tiếng Anh

NK – 09

10

Cao Thị

Giang

7/12/1988

Điện Biên

ĐH Y Thái Nguyên

9

9

9

Tiếng Anh

NK – 10

11

Nguyễn T.Thu

5/4/1988

Hưng Yên

Đại Học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 11

12

Vương Thu

15/10/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Pháp

NK – 12

13

Nguyễn Thu

21/9/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

6

8

7

Tiếng Anh

NK – 13

14

Nguyễn Thị Thu

23/10/1988

Hưng Yên

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 14

15

Nguyễn Văn

Hải

30/9/1988

Ninh Bình

Đại Học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 15

16

Hoàng Thị

Hằng

25/12/1988

Nam Định

Đai học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 16

17

Lê Mỹ

Hạnh

30/1/1989

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Pháp

NK – 17

18

Trần Minh

Hạnh

7/4/1988

Lạng Sơn

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 18

19

Nguyễn Thị

Hoa

24/11/1988

Thanh Hoá

Đai học Y Hà Nội

8

9

8.5

Tiếng Anh

NK – 19

20

Phạm Như

Hoà

24/11/1985

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 20

21

Vũ Học

Huấn

14/12/1987

Hải Phòng

Đai học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Pháp

NK – 21

22

Quản Trọng

Hùng

16/4/1988

Hà Nam

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 22

23

Ngô Thị

Hương

28/10/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 23

24

Trần Thu

Huyền

13/3/1988

Hà Nội

Đại Học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 24

25

Vũ Thị Thanh

Huyền

8/1/1989

Hải Phòng

Đai học Y Hà Nội

9

7

8

Tiếng Pháp

NK – 25

26

Lê Thanh

Huyền

11/8/1988

Hà Nội

Đại học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 26

27

Vũ Thị

Lan

23/2/1988

Nam Định

Đại Học Y Hà Nội

9

8

8.5

Tiếng Anh

NK – 27

28

Nguyễn Thị

Miên

15/1/1989

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 28

29

Nguyễn Anh

Minh

29/3/1988

Nghệ An

Đai học Y Hà Nội

8

9

8.5

Tiếng Anh

NK – 29

30

Nguyễn Hà

Mỹ

3/4/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 30

31

Nguyễn T.Hằng

Nga

14/9/1988

Hà Tĩnh

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 31

32

Phạm Thị

Ngân

18/5/1988

Nam Định

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 32

33

Nguyễn Như

Nguyệt

29/3/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 33

34

Lưu Thị

Nhàn

8/8/1988

Hà Nội

Đại học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 34

35

Cao Thị

Như

26/10/1988

Nghệ An

Đai học Y Hà Nội

9

7

8

Tiếng Anh

NK – 35

36

Hoàng Thị Phương

Nhung

17/11/1988

Hải Phòng

Đại Học Y Hà Nội

7

9

8

Tiếng Pháp

NK – 36

37

Ngô T.Phương

Nhung

23/1/1988

Bắc Giang

Đai học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Anh

NK – 37

38

Đinh Thị Thu

Phương

19/5/1988

Ninh Bình

Đai học Y Hà Nội

9

8

8.5

Tiếng Anh

NK – 38

39

Đỗ Thị Linh

Phương

23/10/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Anh

NK – 39

40

Nguyễn T.Bích

Phượng

21/10/1988

Hưng Yên

Đại học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Pháp

NK – 40

41

Đào Thuý

Quỳnh

31/1/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 41</strong>

42

Nguyễn Thị Huyền

Tâm

21/8/1987

Thái Bình

Học viện Quân Y

9

7

7.8

Tiếng Anh

NK – 42

43

Hoàng Văn

Tâm

3/3/1988

Nam Định

Đại học Y Hà Nội

9

9

9

Tiếng Pháp

NK – 43

44

Trần Thị Hoài

Thanh

21/8/1988

Thái Bình

Đại học Y Thái Bình

9

9

9

Tiếng Anh

NK – 44

45

Hoàng Thị

Thảo

3/11/1988

Thanh Hoá

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 45

46

Đỗ Phương

Thảo

20/5/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

9

8

8.5

Tiếng Anh

NK – 46

47

Mai Thị Thu

Thảo

7/1/1988

Nam Định

Đai học Y Hà Nội

9

8

8.5

Tiếng Anh

NK – 47

48

<p style=”margin-bottom:0cm;margin-bottom:.0001pt;line-height: normal” class=”MsoNormal”>Hoàng T.Phương

Thảo

3/3/1988

Phú Thọ

Đại học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Pháp

NK – 48

49

Phan Thanh

Thuỷ

26/12/1988

Hà Nội

Đại Học Y Hà Nội

8

9

8.5

Tiếng Pháp

NK – 49

50

Nguyễn Xuân

Thuỷ

7/10/1987

Hà Nam

Đại học Y Thái Bình

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 50

51

Vương Thị

Thuỷ

14/4/1988

Bắc Giang

Đai học Y Hà Nội

8

7

7.5

Tiếng Anh

NK – 51

52

Trần Thu

Thuỷ

15/11/1988

Bắc Giang

Đại học Y Thái Nguyên

8

9

8.5

Tiếng Anh

NK – 52

53

Lê Nhật

Tiên

26/11/1987

Nam Định

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 53

54

Nguyễn T.Thu

Trang

9/10/1985

Thái Bình

Đại Học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Anh

NK – 54

55

Hoàng T.Thu

Trang

17/1/1988

Hà Nội

Học viện Quân Y

9

9

9

Tiếng Anh

NK – 55

56

Phạm Th.Mai

Trinh

20/01/1988

Hà Nội

Học viện Quân Y

8

9

8.5

Tiếng Anh

NK – 56

57

Ngô Xuân

Trường

5/9/1987

Nam Định

Đai học Y Hà Nội

9

6

7.5

Tiếng Anh

NK – 57

58

Lê Văn

Tuấn

12/10/1988

Hà Nội

Đại Học Y Hà Nội

7

9

8

Tiếng Pháp

NK – 58

59

Trương Thị

Tuyết

21/9/1988

Bắc Ninh

Đai học Y Hà Nội

8

8

8

Tiếng Anh

NK – 59

60

Nguyễn Thị

Vân

23/11/1988

Hà Nội

Đại Học Y Hà Nội

7

8

7.5

Tiếng Pháp

NK – 60

61

Phạm Thanh

Vân

23/1/1989

Nam Định

Đai học Y Hà Nội

7

7

7

Tiếng Anh

NK – 61

62

Phạm Tuấn

Việt

22/6/1988

Hà Nội

Đai học Y Hà Nội

8

9

8.5

Tiếng Pháp

NK – 62


– Thí sinh nào chưa nộp lệ phí thi phải đóng lệ phí thi trước ngày 27/09/2012 mới được dự thi.

– Tất cả thí sinh dự thi tập trung vào 14h ngày 26/09/2012 để HĐTS gặp mặt và phát thẻ dự thi.

– Phòng thi số 1: Hội trường J, BV Nhi Trung ương, phòng thi số 2: Hội trường phòng khám BV Nhi Trung ương.

Để xem thêm thông tin chi tiết, quý khách xin vui lòng tải file đính kèm phía dưới!



Chuyên mục: Thông báo

Bài viết liên quan

Thời gian làm việc

  • Hành chính: 7h00 - 16h30 (thứ 2 - 6)
  • Khám & Cấp cứu: 24/24

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
ĐI ĐẦU & DẪN ĐẦU

  • Đội ngũ giáo sư, chuyên gia số 1 trong ngành nhi khoa Việt Nam
  • Cơ sở vật chất, thiết bị y tế hiện đại bậc nhất
  • Các công trình nghiên cứu y khoa dẫn đầu ngành
  • Áp dụng Bảo hiểm y tế, bảo hiểm bảo lãnh đầy đủ
  • Chi phí khám chữa bệnh hợp lý nhất
  • Chăm sóc chu đáo, toàn diện cho trẻ em