23/07/2020
TTND. PGS. TS. Trần Minh Điển
Giám Đốc Bệnh viện
Phòng: ******
Phone: +84-**********
Email: **********@nch.gov.vn
GIỚI THIỆU
1. Họ và tên: Trần Minh Điển
2. Chức vụ: Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương, Trưởng Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược-Đại học Quốc gia Hà Nội
3. Học hàm: Phó Giáo sư năm 2014
4. Học vị: Tiến sĩ Y học; Chuyên ngành Nhi – Hồi sức
5. Đơn vị công tác: Ban Giám đốc
Quá trình đào tạo
- 2010: Tiến sĩ: Đại học Y Hà Nội, nghiên cứu sinh chuyên ngành Nhi – Hồi sức
- 1995: Thạc sĩ, Bác sĩ nội trú, chuyên ngành Nhi, Đại học Y Hà Nội
- 1991: Đại học, Bác sĩ chuyên khoa Nhi, Đại học Y Hà Nội
Quá trình công tác
- 2021 – hiện nay: Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương
- 2018 – hiện nay: Chủ nhiệm Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược ; Đại học Quốc gia Hà Nội
- 2011 – 2021: Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương
- 2008 – 2021: Trưởng khoa, Khoa Hồi sức ngoại, Bệnh viện Nhi Trung ương
- 2005 – 2008: Phó trưởng khoa phụ trách, Khoa Hồi sức Ngoại, Bệnh viện Nhi Trung ương
- 2002 – 2003: Thực tập sinh nội trú Đại học Y khoa TP Strasbourg Cộng hòa Pháp
- 1996 – 2005: Bác sĩ điều trị Khoa Điều trị tích cực, Bệnh viện Nhi Trung ương
- 1992 – 1995: Bác sĩ nội trú Bệnh viện Nhi Trung ương
LĨNH VỰC LÂM SÀNG CHUYÊN SÂU
- Nhi khoa (khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ), đặc biệt là Hồi sức cấp cứu Nhi khoa.
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài/đề án, dự án,
nhiệm vụ khác đã chủ trì, tham gia |
Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc
Chương trình |
Tình trạng đề tài |
Nghiên cứu chẩn đoán sớm và điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em | 2003-2006 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chăm sóc bệnh nhân sau ghép gan tại Bệnh viện nhi trung ương | 2005-2008 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phẫu thuật tim hở cho trẻ có cân nặng dưới 5kg tại Bệnh viện Nhi Trung ương | 2007-2009 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị một số bệnh lồng ngực phức tạp ở trẻ em | 2010-2013 | Đề tài cấp
Nhà nước |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng điều trị suy gan cấp trẻ em bằng lọc máu và ghép gan cấp cứu | 2010 – 2013 | Đề tài cấp Bộ | Đă nghiệm thu |
Nghiên cứu xây dựng ngân hàng tế bào gốc tạo máu từ người hiến tặng sử dụng trong điều trị | 2011 – 2014 | Đề tài cấp
Nhà Nước
|
Đã nghiệm thu |
Hợp tác nghiên cứu quốc tế về virut cúm và trực khuẩn lao Mycobacterium Tubeculosis | 2014-2017 | Đề tài
Nghị định thư |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến trong chấn đoán và điều trị bệnh suy giảm miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em | 2015-2018 | Đề tài độc lập cấp Nhà nước | Đã nghiệm thu |
Nhiễm khuẩn đường tiểu và một số yếu tố nguy cơ đến bệnh nhi có đặt ống thông tiểu tại khoa Hồi sức Ngoại khoa – Bệnh viện nhi Trung ương năm 2017 | 2018 – 2019 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế đối với phòng ngừa nhiễm khuẩn huyết liên quan đến đường truyền tĩnh mạch trung tâm | 2019 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Chi phí điều trị trực tiếp của trẻ bị loạn sản phế quản phổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương | 2021 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Lâm sàng, các yếu tố tiên lượng và kết quả điều trị trẻ mắc hội chứng viêm đa hệ thống liên quan đến SAR-COV-2 (MIS-C) tại Bệnh viện Nhi Trung ương | 3/2022 – 6/2023 | Đề tài cấp cơ sở | Gia hạn |
Diễn biến lâm sàng, kết quả, và chi phí điều trị trẻ dưới 6 tháng tuổi nặng hoặc nguy kịch điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương liên quan tới Sars-CoV-2 | 2022-2023 | Đề tài cấp cơ sở | Gia hạn |
Kết quả điều trị và chất lượng cuộc sống trẻ mắc hội chứng viêm đa hệ thống liên quan đến SAR-CoV 2 (MIS-C) tại bệnh viện Nhi Trung ương năm 2022 | 2022- 2023 | Đề tài hợp tác ĐHQG | Gia hạn |
Căn nguyên và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm tai giữa cấp mủ ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2022- 2023 | 2022-2023 | Đề tài cấp cơ sở | Gia hạn |
Thiết lập khoảng tham chiếu cho các dấu ấn sinh học trong máu ở trẻ em và thanh thiếu niên Việt Nam | 2023 – 2026 | Đề tài hợp tác
với VINIF |
Đang triển khai |
Đánh giá thực trạng tử vong trẻ em dưới 5 tuổi và hiệu quả chuyển giao các kỹ thuật cấp cứu nhi khoa tại tỉnh Lào Cai | 2024 – 2026 | Đề tài hợp tác
với Sở KHCN tỉnh Lào Cai |
Đang triển khai |
Các bài báo công bố
- Chu Anh Văn, Trần Minh Điển, Nguyễn Thanh Hương. Mô tả kiến thức và thực hành chăm sóc dinh dưỡng của điều dưỡng viên tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Y tế Công cộng.2014; 30(30): 11-15.
- Chu Anh Văn, Trần Minh Điển, Nguyễn Thị Thanh Hương. Một số yếu tố liên quan tới chăm sóc dinh dưỡng của điều dưỡng tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Y học Thực hành số 5/2014; 919: 75-78
- Trần Minh Điển, Ngô Diễm Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Mai và cộng sự. Ghép tế bào gốc từ tuỷ xương cho bệnh nhân ly thượng bỡ thể loạn dưỡng di truyền lặn tại Bệnh viện Nhi Trung ương: nhân một trường hợp. Y học Việt Nam; số 2/2014: 51-55.
- Trần Minh Điển, Nguyễn Thanh Liêm. Ba trường hợp suy gan tối cấp được ghép gan cấp cứu tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Y học Việt Nam, Tháng 5/2014: 26-33.
- Trần Minh Điển, Tạ Anh Tuấn. Ba trường hợp suy gan cấp được điều trị bằng hệ thống tái tuần hoàn các chất hấp phụ phân tử (MARS) tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Y học Việt Nam Tháng 5/2014: 99-105.
- Trần Minh Điển, Tạ Anh Tuấn. Đánh giá hiệu quả lọc máu trên bệnh nhân suy gan cấp tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Y học Việt Nam, Tháng 5/2014: 94-98.
- Trần Minh Điển. Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh. Y học Việt Nam, Tháng 7, số 2/2014: 121-125.
- Trần Minh Điển, Phạm Văn Thắng, Phạm Thị Mỹ. Xác định tỷ lệ và yếu tố nguy cơ mắc tổn thương thận cấp ở bệnh nhi phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh. Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108; 2014; 9(2): 137-142.
- Trần Minh Điển, Lưu Mỹ Thục. Thực trạng dinh dưỡng của bệnh nhi nằm điều trị nội trú tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108; 2014; 9(3): 107-111.
- Trần Minh Điển, Phạm Thị Mỹ, Phạm Văn Thắng. Giá trị chẩn đoán sớm của NGAL trong tổn thương thận cấp ở bệnh nhi sau phẫu thuật tim mở tim bẩm sinh. Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108; 2014; 9(3): 107-111.
- Trần Minh Điển, Phạm Văn Thắng. Đánh giá khả năng hồi phục thể tích tuần hoàn bằng bù nhanh dịch kỳ đầu trong điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em. Y học Việt Nam, Tháng 1, số 1/2014: 37-41.
- Trần Minh Điển, Phạm Văn Thắng. Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc vận mạch trong điều trị sốc nhiễm khuẩn trẻ em. Y học Việt Nam, Tháng 1, số 1/2014: 80-85.
- Trần Minh Điển. Xác định hình ảnh vi khuẩn trong sốc nhiễm khuẩn trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Y học Việt Nam, Tháng 4, số 1/2014:83-87.
- Trần Minh Điển. Vai trò tiên lượng tử vong của suy chức năng các cơ quan trong sốc nhiễm khuẩn trẻ em. Y học Việt Nam, Tháng 5, số 1/2014: 88-93.
- Trần Minh Điển, Trịnh Xuân Long, Nguyễn Thanh Liêm. Đánh giá kết quả phẫu thuật tim mở năm 2010 và xác định một số yếu tố liên quan. Y học Thực hành (908); số 3/2014: 55-58.
- Nguyễn Thị Diệu Thuý, Lê Thị Minh Hương, Trần Minh Điển. Nguyên nhân mày đay cấp ở trẻ em. Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108; 2014, 9(2): 39-43.
- Đậu Việt Hùng, Trần Minh Điển, Phạm Văn Thắng. Giá trị của áp lực tưới máu não đối với tiên lượng kết quả điều trị bệnh nhân viêm não. Y học Việt Nam, Tháng 7, số 1/2014:102-105.
- Lê Thị Minh Hương, Nguyễn Thị Vân Anh, Trần Minh Điển và cộng sự. Nghiên cứu suy giảm miễn dịch bẩm sinh ở trẻ em. Nhi khoa; 2014; 7(3): 55- 61.
- Trần Minh Điển, Phạm Hồng Sơn, Nguyễn Trọng Thành, Lê Thị Thùy Dung, Trịnh Xuân Long, Nguyễn Văn Lâm, Tạ Anh Tuấn. Đặc điểm bệnh nhân ho gà tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2015. Tạp chí Y học Dự phòng, 2017; 27(6): 69-76.
- Phạm Thị Thu Phương, Trần Minh Điển, Phạm Hồng Sơn. Một số yếu tố nguy cơ tử vong sau phẫu thuật thoát vị hoành bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Y học Việt Nam, 2017; 456: 64-68.
- Trịnh Xuân Long, Nguyễn Thanh Liêm, Trần Minh Điển. Điều trị tăng áp phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh trên bệnh nhân Thoát vị hoành bẩm sinh. Y học Việt Nam, 2017; 456: 126-129.
- Trinh Xuan Long, Pham Thi Thu Phuong, Tran Minh Dien, Pham Hong Son. The Pulmonary Hypertension in Newborn Suffer from Congenital Diaphragmatic Hernia at Viet Nam National Children Hospital, December 2017; DOI: 10.25073/2588-1132/vnumps.4090
- Vũ Mai Long, Trần Minh Điển. Xác định tỷ lệ và một số đặc điểm nhiễm khuẩn huyết liên quan catheter tĩnh mạch trung tâm tại khoa Hồi sức Ngoại Bệnh viện Nhi Trung ương. Nhi khoa;
- Trần Quốc Khánh, Trần Minh Điển. Xác định tỷ lệ và căn nguyên vi sinh trong nhiễm khuẩn đường đường tiểu liên quan ống thông bàng quang tại khoa Hồi sức Ngoại, Bệnh viện Nhi Trung ương. Nhi khoa;
- Nhung T T Nguyen, Tran Minh Dien, Christian Schindler, Nguyen T B Lien, Nicole Probst-Hensch, Vu T H Lan, Nino Kỹnzli, Laura Perez. Childhood hospitalisation and relateddeaths in Hanoi, Vietnam: a tertiaryhospital database analysis from 2007 to 2014. BMJ Open 2017;7:e015260. doi:10.1136/bmjopen-2016-015260
- Nguyen Thi Trang Nhung, Christian Schindler, Tran Minh Dien, Nicole Probst-Hensch, Laura Perez, Nino Kỹnzli. Acute effects of ambient air pollution on lower respiratory infections in Hanoi children: An eight-year time series study. Environmental Pollutionhttp://dx.doi.org/10.1016/j.envint.2017.10.024
- Nguyen Thi Trang Nhung, Heresh Amini, Christian Schindler, Meltem Kutlar Joss, Tran Minh Dien, Nicole Probst-Hensch, Laura Perez, Nino Kỹnzli. Short-term association between ambient air pollution and pneumonia in children: A systematic review and meta-analysis of time-series and case-crossover studies*. Environmental Pollution 230 (2017) 1000-1008.
- K. P. Nguyen, D. V. Nguyen, T. N. H. Truong, M. D. Tran, S. M. Graham and B. J. Marais. Disease spectrum and management of children admitted with acute respiratory infection in Viet Nam. Tropical Medicine and International Health, doi:10.1111/tmi.12874 â 2017 John Wiley & Sons Ltd
- Le Thanh Hai, Hoang Ngoc Thach, Ta Anh Tuan, Dao Huu Nam, Tran Minh Dien, Yuko Sato, Toshio Kumasaka, Tadaki Suzuki, Nozomu Hanaoka, Tsuguto Fujimoto, Harutaka Katano, Hideki Hasegawa, Shoji Kawachi, Noriko Nakajima. Adenovirus Type 7 Pneumonia in Children Who Died from Measles-Associated PneumoniaHanoi, Vietnam, 2014. Emerging Infectious Diseases. Vol. 22, No. 4, April 2016, pp 687-691
- Trần Minh Điển, Trịnh Xuân Long. Màng trao đổi oxy ngoài cơ thể, Tạp chí Nghiên cứu thực hành nhi khoa, số 1 (8-2017): 14-20.
- Mai Thi Chi Tran, Ngoc Anh Thi Tran, Phuong Mai Nguyen, Chi Dung Vu, Minh Dien Tran, Diem Ngoc Ngo, Huy Hoang Nguyen, Ronda F Greaves (2018). 11-Hydroxylase deficiency detected by urine steroid metabolome profiling using gas chromatography-mass spectrometry. Clinical Mass Spectrometry; 7: 1-5.
- Trần Thị Ngọc Anh, Nguyễn Việt Hoa, Trần Thị Chi Mai, Trần Minh Điển, Vũ Chí Dũng (2017). Hai trường hợp rối loạn phát triển giới tính thể hiếm gặp được điều trị phẫu thuật tại bệnh viện Việt Đức. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 457, Tháng 8, số 1: 150-154.
- Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Chi Mai, Trần Minh Điển, Vũ Chí Dũng (2017). Ba bệnh nhân mắc tăng sản thượng thận bẩm sinh thể thiếu hôt 21-hydroxylase điều trị muộn tại bệnh viện Việt Đức. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 457, Tháng 8, số 1: 53-57.
- Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Chi Mai, Trần Minh Điển (2017). Thẩm định quy trình định lượng steroid niệu bằng kỹ thuật sắc ký khí khối phổ. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, tập 21, số 3: 73-78.
- Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Chi Mai, Trần Minh Điển, Vũ Chí Dũng (2017). Ứng dụng kỹ thuật định lượng steroid niệu bằng phương pháp sắc ký khí-khối phổ trong chẩn đoán tăng sản thượng thận bẩm sinh. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 458: 75-84.
- Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Chi Mai, Trần Minh Điển, Ronda F Greaves (2018). Định lượng steroid niệu bằng phương pháp sắc ký khí-khối phổ và ứng dụng lâm sàng. Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, tập 22, số 3: 37-43.
- Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Chi Mai, Trần Minh Điển, Vũ Chí Dũng, Ronda F Greaves (2018). Định lượng steroid niệu bằng phương pháp sắc ký khí-khối phổ trong chẩn đoán tăng sản thượng thận bẩm sinh và rối loạn phát triển giới tính. Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, tập 22, số 3: 196-203.
- Thuy Thi Bich Phung, Shoji Kawachi MD, Tsutomu Kageyama, Hiroyuki Nunoi, Noriko Nakajima, Tadaki Suzuki, Hiroyuki Furuya, Tuan Anh Ta, Dien Minh Tran, Phuc Huu Phan, PhD| Huong Thu Do, Nam Huu Dao, Hai Thanh Le. Pathogen screening and prognostic factors in children with severe ARDS of pulmonary. Pediatric Pulmonology. 2017;1–9.
- Quyen TT Bui, Lan TH Vu & Dien M Tran. Trajectories of depression in adolescents and young adults in Vietnam during rapid urbanisation: evidence from a longitudinal study. Journal of Child and Adolescent Mental Health. 2018, 30(1): 51–59