PGS.TS Nguyễn Thị Việt Hà
Trưởng khoa Tiêu hóa
- Đơn vị: Khoa Tiêu hóa
- Phone: +84-*********
- Email: *******@nch.gov.vn
GIỚI THIỆU
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Việt Hà
2. Chức vụ: Trưởng khoa
3. Học hàm: Phó Giáo sư
4. Học vị: Tiến sĩ
5. Đơn vị công tác: Khoa Tiêu hóa
Quá trình đào tạo
- 1997: Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Nhi Trường Đại học Y Hà Nội
- 1997: Tốt nghiệp bác sĩ cử nhân ngoại ngữ (Tiếng Anh) Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
- 2001: Tốt nghiệp bác sĩ nội trú bệnh viện chuyên ngành Nhi Trường Đại học Y Hà Nội
- 2009: bảo vệ luận án Tiến sĩ tại Đại học Karolinska, Stockholm, Thụy Điển
Quá trình công tác
- 2014 – nay: Trưởng khoa Tiêu hóa – Bệnh viện Nhi Trung ương, Phó Trưởng bộ môn Nhi – Trường Đại học Y Hà Nội
- 2013 – 2014: Giảng viên, Bộ môn Nhi – Trường Đại học Y Hà Nội, Phó Trưởng khoa Tiêu hóa – Bệnh viện Nhi Trung ương
- 2010 – 2013: Giảng viên Bộ môn Nhi Trường Đại học Y Hà Nội, bác sỹ điều trị Khoa tiêu hóa Bệnh viện Nhi Trung ương
- 2004 – 2009: Giảng viên, Bộ môn Nhi – Trường Đại học Y Hà Nội, Học viên nghiên cứu sinh Đại học Karolinska, Stockholm, Thụy Điển
- 2001 – 2004: Giảng viên, Bộ môn Nhi – Trường Đại học Y Hà Nội, bác sĩ điều trị khoa Nhi – Bệnh viện Bạch Mai
LĨNH VỰC LÂM SÀNG CHUYÊN SÂU
- Chuyên khoa Nhi và các bệnh chuyên khoa Tiêu hóa Nhi
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
- Các bệnh lý chuyên khoa Tiêu hóa Nhi: bệnh tiêu chảy, viêm loét dạ dày tá tràng, bệnh ruột viêm, bệnh viêm tụy
CÁC MÔN GIẢNG DẠY
- Bệnh lý Nhi khoa và tiêu hóa nhi khoa
Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì, tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài |
Đặc điểm dịch tễ học nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em và các thành viên trong gia đình của dân tộc Mường tại Việt Nam | 2018 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Đặc điểm dịch tễ học nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em và các thành viên trong gia đình của dân tộc Tày tại Việt Nam | 2019 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ và đánh giá hiệu quả điều trị táo bón chức năng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương | 2016 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng của các chủng Rotavirus gây bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em dưới 5 tuổi | 2017 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị dự phòng nôn chu kỳ ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương | 2017 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Đánh giá hiệu quả điều trị táo bón mạn tính chức năng ở trẻ em lứa tuổi tiểu học tại bệnh viện Nhi Trung ương | 2017 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu |
Dịch tễ học phân tử các căn nguyên virus coxsackie và echo gây bệnh tay chân miệng tại các tỉnh miền bắc Việt Nam, 2013 – 2017 | 2018 | Nafosted | Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu giai đoạn III nhằm đánh giá hiệu lực và tính an toàn của NEXIUM trong điều trị duy trì khỏi tổn thương trong viêm thực quản do trào ngược ở bệnh nhi từ 1 đến 11 tuổi (SOLACE) | 2026 | Đa trung tâm | Đang thực hiện |
Tình trạng kháng kháng sinh, yếu tố độc lực và kết quả điều trị loét dạ dày tá tràng có nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em | 2025 | Cấp cơ sở | Đang thực hiện |
Nghiên cứu đa hệ gen vi khuẩn ở bệnh nhi tiêu chảy kéo dài chưa rõ nguyên nhân bằng công nghệ Metagenomics nhằm tìm tác nhân gây bệnh và gen kháng thuốc | 2026 | Đề tài nhánh của đề tài cấp Nhà nước | Đang thực hiện |
Các bài báo công bố
1. Nguyễn Gia Khánh, Ngô Thị Thi, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng của tiêu chảy cấp do Rotavirus ở trẻ em dưới 5 tuổi tại viện Nhi, Tạp chí nhi khoa, 2002
2. Nguyễn Gia Khánh, Ngô Thị Thi, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Nguyễn Thị Việt Hà. Nguyên nhân gây tiêu chảy cấp ở trẻ em dưới 5 tuổi tại viện Nhi, Tạp chí nhi khoa, 2002
3. Nguyễn Gia Khánh, Ngô Thị Thi, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Nguyễn Thị Việt Hà. Điều trị tiêu chảy cấp do Rotavirus ở trẻ em dưới 5 tuổi tại viện Nhi, Tạp chí nhi khoa, 2002
4. Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Việt Hà, Phan Thị Hiền, Nguyễn Gia Khánh. Đặc điểm lâm sàng, nội soi và điều trị polyp đại trực tràng ở trẻ em, Tạp chí nhi khoa, 2006
5. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Gia Khánh, Phùng Đắc Cam.Phương pháp phát hiện kháng nguyên trong phân sử dụng kháng thể đơn dòng (Premier Platinum HpSA PLUS) chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu y học, 2007
6. Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thị Lan Anh, Phan Thu Minh, Nguyễn Gia Khánh.So sánh đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em, Tạp chí Y học thực hành thành phố Hồ Chí Minh, 2008
7. Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thị Lan Anh, Phan Thu Minh, Nguyễn Gia Khánh. Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh viêm, loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em, Tạp chí Y học thực hành thành phố Hồ Chí Minh, 2008
8. Thi Viet Ha Nguyen, Gia Khanh Nguyen, Carina Bengtssson, Marta Granström. Evaluation of a novel monoclonal-based antigen-in-stool enzyme immunoassay (Premier Platinum HpSA PLUS) for diagnosis of Helicobacter pylori infection in Vietnamese children, Helicobacter, 2008
9. Thi Viet Ha Nguyen, Carina Bengtsson, Gia Khanh Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, Dac Cam Phung, Mikael Sörberg, Marta Granström.Evaluation of two triple therapy regimens with metronidazole or clarithromycin for eradication of H. pylori infection in Vietnamese children: a randomized, double-blind clinical trial, Helicobacter, 2008
10. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Gia Khánh.Nghiên cứu tình trạng kháng sinh sinh ở trẻ em bị viêm dạ dày tá tràng có nhiễmHelicobacter pylori tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí nhi khoa, 2010
11. Nguyễn Thị Việt Hà, Trần Văn Quang, Phan Thị Hiền, Nguyễn Gia Khánh. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm, loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori ở trẻ em. Tạp chí nhí khoa 2010.
12. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Gia Khánh, Đánh giá tình trạng nhiễm Helicobacter pylori trong một năm sau điều trị tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2010
13. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Gia Khánh.Tìm hiểu mối liên quan giữa kết quả điều trị diệt H. pylori và tình trạng kháng kháng sinh của các bệnh nhân viêm dạ dày tá tràng. Tạp chí Nghiên cứu y học 2011
14. Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Việt Hà. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh tiêu chảy kéo dài ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí nhi khoa, 2011
15. Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Việt Hà. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh teo đường mật bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí nhi khoa, 2011
16. Thi Viet Ha Nguyen, Carina Bengtsson, Li Yin, Gia Khanh Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, Dac Cam Phung, Mikael Sörberg,Marta Granström. Eradication of Helicobacter pylori in children in Vietnam in relation to antibiotic resistance. Helicobacter, 2012
17. Thi Viet Ha Nguyen, Carina Bengtsson, Li Yin, Gia Khanh Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, Dac Cam Phung, Mikael Sörberg,Marta Granström. Age as Risk Factor for Helicobacter pylorirecurrence in children in Vietnam. Helicobacter, 2012
18. Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thị Lan Anh, Phan Thu Minh, Nguyễn Gia Khánh. Liên quan giữa nồng độ kháng nguyên H. pylori trong phân với biểu hiện lâm sàng, nội soi và mô bệnh học ở bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng mạn tính do H. pylori. Tạp chí nghiên cứu y học. 2012.
19. Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Thị Việt Hà. Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ kháng thể H. pylori trong huyết thanh với các triệu chứng lâm sàng, tổn thương trên nội soi và mô bệnh học của các bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng mạn tính do H. pylori.Tạp chí Y học Việt Nam. 2012
20. Nguyễn Thị Việt Hà, Phan Thị Thanh Bình. Tìm hiểu mối liên quan giữa số lượng vi khuẩn với biểu hiện lâm sàng, nội soi và mô bệnh học ở bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng do H. pylori. Tạp chí Y học thực hành. 2013
21. Nguyễn Thị Việt Hà, Phan Thị Thanh Bình. Mối liên quan giữa tình trạng kháng metronidazole với hiệu quả điều trị và tái nhiễm H. pylori của bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng. Tạp chí Y học thực hành. 2013.
22. Nguyễn Hoàng Yến, Nguyễn Thị Việt Hà, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh tiêu chảy kéo dài ở trẻ dưới 6 tháng tuổi tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Nhi khoa 2013.
23. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Gia Khánh và cộng sự.Đồng thuận về chẩn đoán và điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori ở trẻ em. Tạp chí Nhi khoa 2013.
24. Đặng Thị Hải Vân, Nguyễn Thị Việt Hà. Đánh giá kết quả phẫu thuật triệt để tứ chứng Fallot. Tạp chí Nhi khoa 2014
25. Nguyễn Thị Việt Hà, Đặng Thị Hải Vân. Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng bệnh lồng ruột tiên phát và tái phát ở trẻ em. Tạp chí Nhi khoa 2014
26. Đặng Thị Hải Vân, Nguyễn Thị Việt Hà. Tìm hiểu nguyên nhân và đặc điểm tổn thương cơ quan đích tăng huyết áp trẻ em. Tạp chí Nhi khoa 2014.
27. Chu Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá tình trạng suy dinh dưỡng và một số yếu tố ảnh hưởng đến dinh dưỡng của trẻ từ 6-24 tháng tuổi tại Phòng khám Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Nhi khoa 2014
28. Hoàng Thị Xuyến, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Nguyễn Thị Việt Hà và cộng sự. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng phân loại và tỷ lệ nhiễm CMV ở trẻ em bị teo đường mật bẩm sinh tại bệnh viện Nhi Trung ương, Tạp chí y học thực hành, 2014.
29. Vũ Thị Vân Yến, Trần Ngọc Bích, Nguyễn Thị Việt Hà. Nghiên cứu giá trị của các phương pháp chẩn đoán dị tật bẩm sinh ống tiêu hóa tại bệnh viện phụ sản trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam. 2014.
30. Nguyễn Thị Việt Hà, Đặng Thị Hải Vân, Ninh Quốc Đạt. Bước đầu đánh giá kết quả điều trị bệnh teo đường mật bẩm sinh ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương bằng phương pháp Kasai, Tạp chí Y học thực hành, 2015.
31. Phan Thị Hiền, Nguyễn Lợi, Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thị Vân Anh, Đánh giá ảnh hưởng của tư thế bệnh nhân đến sự an toàn và hiệu quả của gây mê trong nội soi tiêu hóa trên ở trẻ em. Tạp chí Y học thực hành, 2015
32. Vũ Thị Vân Yến, Trần Ngọc Bích, Nguyễn Thị Việt Hà, Giá trị của siêu âm trước sinh trong chẩn đoán một số dị tật bẩm sinh ống tiêu hoá thường gặp tại bệnh viện Phụ sản trung ương, Tạp chí sản phụ khoa, 2015.
33. Nguyễn Thị Việt Hà, Đặng Thị Hải Vân, Phan Thị Thanh Bình, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, tổn thương trên nội soi và mô bệnh học bệnh polyp đại trực tràng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Y học thực hành, 2015.
34. Vũ Thị Vân Yến, Trần Ngọc Bích, Nguyễn Thị Việt Hà. Đối chiếu chẩn đoán trước sinh và sau sinh dị tật bẩm sinh ống tiêu hoá tại bệnh viện Phụ sản trung ương, Tạp chí Y học thực hành. 2015.
35. Nguyễn Thị Việt Hà, Đỗ Thị Minh Phương, Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ gây táo bón chức năng ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương, Tạp chí Nhi khoa, 2016.
36. Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thị Việt Hà, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của nôn chu kỳ ở trẻ em tại bệnh viện nhi trung ương, Tạp chí Y học thựchành, 2016
37. Đỗ Phương Thảo, Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng bệnh tiêu chảy cấp do Rotavirus G1P8 ở trẻ dưới 5 tuổi. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2016.
38. Phan Thị Hiền, Nguyễn Thị Việt Hà, Ninh Quốc Đạt. Đánh giá tính an toàn và hiệu quả làm sạch của hai phác đồ có sử dụng Polyethylene Glycol trong chuẩn bị đại tràng ở trẻ em, Tạp chí Nhi khoa. 2016
39. Thi Viet Ha Nguyen, Van Bang Nguyen, Thi Thanh Binh Phan et al.Epidemiology of Helicobacter pylori Infec on in Tay children in Vietnam. Ann Clin Lab Res. 2016, 4: 4.
40. Nguyễn Thị Việt Hà, Đặng Thị Hải Vân,Đánh giá kiến thức về bệnh tiêu chảy của các bà mẹ có con bị tiêu chảy cấp tại khoa Tiêu hoá, bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Y học thực hành, 2016.
41. Bùi Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá kiến thức nuôi dưỡng của các bà mẹ có con bị tiêu chảy kéo dài tại khoa Tiêu hoá bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí điều dưỡng Việt Nam, 2016.
42. Nguyễn Thị Việt Hà, Phan Thị Thanh Bình, Tìm hiểu mối liên quan giữa hiệu quả điều trị, tái nhiễm H. pylori và tình trạng kháng clarithromycin của các bệnh nhân viêm dạ dày tá tràng. Tạp chí Y học thực hành, 2016
43. Nguyễn Thị Việt Hà, Nghiên cứu nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh viêm tụy cấp ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương, Tạp chí Y học Việt Nam, 2017
44. Nguyễn Thị Việt Hà, Tìm hiểu nguyên nhân và các biểu hiện lâm sàng đau bụng tái diễn ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương, Tạp chí Y học Việt Nam, 2017
45. Nguyễn Thị Việt Hà, Đặng Thuý Hà, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng đau bụng tái diễn dưới 3 tháng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Y học thực hành, 2017
46. Lê Thanh Hải, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá hiệu quả của việc giáo dục sức khỏe cho các bà mẹ có con bị tiêu chảy cấp, Tạp chí Y học thực hành, 2017
47. Phan Thị Thanh Bình, Hoàng Minh Viết, Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Sinh Nam, Đặc điểm dịch tễ học nhiễm Helicobacter pyloriở các thành viên trong gia đình dân tộc Mường tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình, Tạp chí Y học dự phòng, 2017.
48. Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thanh Hải, Tìm hiểu mối liên quan giữa sự thay đổi kết quả một số chỉ số máu với mức độ nặng của viêm tụy cấp ở trẻ em, Tạp chí Y học Việt Nam, 2017,
49. Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh xuất huyết tiêu hóa ở trẻ em tại khoa Tiêu hóa, Bệnh viện Nhi Trung ương, Tạp chí Y học Việt Nam, 2017.
50. Thi Viet Ha Nguyen, Thi Thanh Binh Phan, Van Bang Nguyen et al. Prevalence and risk factors of Helicobacter pylori infection in Muong children in Vietnam, Ann Clin Lab Res, 2017
51. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Gia Khánh, Cập nhật đồng thuận khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori ở trẻ em dựa trên các khuyến cáo quốc tế, Tạp chí Nhi khoa, 2017.
52. Đỗ Phương Thảo, Đặng Thuý Hà, Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng bệnh tiêu chảy do Rotavirus ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Nhi khoa, 2017.
53. Nguyễn Thị Việt Hà, Phan Thị Thanh Bình, Vũ Sinh Nam, Tìm hiểu mối liên quan giữa kiểu gene và halotype HLA-DQB1 với tình trạng nhiễm H. pylori ở trẻ em Việt Nam, Tạp chí Y học thực hành, 2017.
54. Đỗ Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá hiệu quả điều trị táo bón mạn tính chức năng ở trẻ em: thử nghiệm lâm sàng mở, ngẫu nhiên có đối chứng. Tạp chí Y học thực hành, 2017.
55. Do Phuong Thao, Nguyen Thi Viet Ha. Clinical and epidemiological characteristics of Rotavirus gastroenteritis among hospitalized children under 5 years at the National children’s hospital, Vietnamese Journal of Medicine and Pharmacology, 2017.
56. Lê Thị Hương, Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Văn Ngoan, Lê Thanh Hải, So sánh hiệu quả diệt H. pylori của phác đồ trình tự và phác đồ cổ điển có tetracycline ở trẻ trên 8 tuổi mắc viêm dạ dày, Tạp chí nghiên cứu Y học, 2017
57. Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thị Việt Hà. Đánh giá hiệu quả điều trị và dự phòng nôn chu kỳ ở trẻ em theo khuyến cáo của NASPGHAN. Tạp chí Y học thực hành thành phố Hồ Chí Minh, 2017
58. Nguyễn Thị Thanh Tâm, Bùi Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá một số yếu tô nguy cơ của tiêu chảy kéo dài nhiễm khuẩn ở trẻ em 6 – 24 tháng tuổi tại bệnh viện Nhi trung, Tạp chí Y học thực hành, 2017
59. Nguyễn Thị Thanh Thúy,Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và mô hình dị tật bẩm sinh ống tiêu hóa ở trẻ em tại bệnh viện nhi trung ương. Tạp chí Y học thực hành, 2017
60. Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Việt Hà, Bùi Văn Viên, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phân loại Thalassemia ở trẻ em tại khoa Huyết học lâm sàng bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Y học thực hành, 2017
61. Chu Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm tụy cấp ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Y học thực hành, 2017
62. Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá hiệu quả của PEG 4000 và lactulose trong điều trị táo bón mạn tính chức năng ở trẻ em lứa tuổi tiểu học: thử nghiệm lâm sàng mở, mù đôi có đối chứng, Tạp chí Y học thực hành thành phố Hồ Chí Minh, 2017.
63. Trần Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thị Việt Hà, Lưu Thị Mỹ Thục. Đánh giá kiến thức và thực hành dinh dưỡng của các bà mẹ có con bị suy dinh dưỡng tại Bệnh viện nhi trung ương, Tạp chí Y học thực hành, 2018.
64. Trần Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thị Việt Hà, Lưu Thị Mỹ Thục, Đánh giá hiệu quả của việc giáo dục sức khỏe cho các bà mẹ có con bị suy dinh dưỡng tại Bệnh viện nhi trung ương, Tạp chí dinh dưỡng và thực phẩm, 2018.
65. Do Minh Phuong, Thi Viet Ha Nguyen, The effect of lactulose in the treatment of chronic functional constipation in children, Journal of Medical Research, 2018
66. Nguyễn Văn Tình, Phan Thị Hiền, Nguyễn Thị Việt Hà, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng dị vật đường tiêu hóa ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Nhi khoa, 2018.
67. Lê Phương Linh, Lê Minh Trác, Nguyễn Thị Việt Hà. Đánh giá hiệu quả nuôi dưỡng đường tiêu hóa ở trẻ cực non và rất non tháng tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương. Tạp chí Y học thực hành, 2018.
68. Đỗ Tràng Cuối, Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh teo ruột non bẩm sinh ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương, Tạp chí Y học thực hành, 2018.
69. Lê Thị Hương, Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Văn Ngoan, Các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị diệt Helicobacter pyloriở trẻ em Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu y học, 2018.
70. Hoa Tran Thi Nguyen, Nguyen The Anh, Dao Thi Hai Anh, Ngu Duy Nghia, Nguyen Thi Thu Trang, Vu Manh Hung, Ta Thi Thu Hong, Nguyen Thi Viet Ha, Nguyen Thi Ha, Tran Nhu Duong, Nguyen Thi Hien Thanh. Non-EV-A71 enteroviruses associated with hand, foot and mouth diseases among children aged under 5 years in Northern provinces, Vietnam, 2008-2018. Vietnam Journal of Preventive Medicine. 2018; 28 (10): 15 – 28.
71. Đặng Thúy Hà, Phan Thị Ngọc Lan, Trần Thị Thanh Huyền, Trần Thị Thu Hiền, Phan Quốc Hoàn, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Văn Khiên, Trần Thị Huyền Trang, Lê Hữu Son. Mối liên hệ giữa yếu tố độc lực của H. pylori và biểu hiện lâm sàng ở bệnh nhi: Những giá trị trong chỉ định điều trị. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2019
72. Lưu Thị Thảo Nguyên, Lê Kiến Ngãi, Nguyễn Thị Việt Hà, Mô tả tỷ lệ mắc và các yếu tố nguy cơ của rối loạn tiêu hóa chức năng ở trẻ nhũ nhi 0-6 tháng tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam, 2019.
73. Phạm Văn Nhã, Nguyễn Thị Việt Hà. Tỷ lệ mắc và các yếu tố nguy cơ của rối loạn tiêu hóa chức năng ở trẻ em 7 tháng đến 4 tuổi. Tạp chí Y học Việt Nam, 2019.
74. Hà Đức Dũng, Lê Minh Trác, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng của nhiễm khuẩn sơ sinh ở trẻ em tại bệnh viện Phụ sản trung ương. Tạp chí Y học thực hành, 2019.
75. Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thị Việt Hà,Đánh giá kiến thức và thực hành của các bà mẹ có con bị tiêu chảy kéo dài tại khoa Tiêu hóa, bệnh viện Nhi trung ương Tạp chí Y học Việt Nam, 2019.
76. Đặng Thúy Hà, Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của loét dạ dày tá tràng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Y học thực hành, 2019
77. Phạm Thị Lam Liên, NguyễnThị Việt Hà, Tiêu chảy liên quan đến kháng sinh ở trẻ em tại khoa Nhi bệnh viện Đa khoa Đức Giang. Tạp chí Y học thực hành, 2019.
78. NguyễnThị Việt Hà, Hồ Bích Vân, Chu Thị Phương Mai, Phan Thị Thanh Bình, Tỷ lệ mắc và các yếu tố nguy cơ nhiễm Helicobacter pyloriở các thành viên trong gia đình dân tộc Tày, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Tạp chí Y học Việt Nam, 2019.
79. Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Việt Hà, Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị táo bón chức năng lứa tuổi tiểu học. Tạp chí Y học thực hành, 2019.
80. Thi Nguyen Hoa Tran, Anh The Nguyen, Anh Thi Hai Dao, Chikako Kataoka, Hong Thi Thu Ta, Thi Viet Ha Nguyen, Taichiro Takemura, Trang Thi Thu Nguyen, Hung Manh Vu, Thanh Thi Hien Nguyen, Hiroyuki Shimizu. Genetic characterization of VP1 of coxsackieviruses A2, A4,and A10 associated with hand, foot, and mouth disease in Vietnamin 2012–2017: endemic circulation and emergence of newHFMDcausing lineages. Archives of Virology. 2020. https://doi.org/10.1007/s00705-020-04536-3.
81. Lương Thị Minh, Chu Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Việt Hà, Đánh giá áp lực hậu môn trực tràng ở trẻ em bị táo bón mạn tính chức năng. Tạp chí nghiên cứu y học, 2020.
82. Lê Phương Linh, Nguyễn Thị Vân, Lê Minh Trác, Nguyễn Thị Việt Hà. Hiệu quả nuôi dưỡng đường tiêu hoá ở trẻ cực non và rất non tại bệnh viện Phụ sản trung ương. Tạp chí nghiên cứu y học, 2020.
83. Hà Đức Dũng, Nguyễn Thị Vân, Lê Minh Trác, Nguyễn Thị Việt Hà. Tình trạng kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết sơ sinh tại bệnh viện Phụ sản trung ương. Tạp chí nghiên cứu y học, 2020
84. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng và tổn thương trên nội soi của trẻ bị bệnh ruột viêm tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí nghiên cứu y học, 2020
85. Nguyễn Thị Việt Hà, Phan Văn Nhã, Lưu Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Gia Khánh. Tỷ lệ mắc bệnh và diễn biến tự nhiên của rối loạn tiêu hoá chức năng ở trẻ em từ 0 tháng đến 4 tuổi. Tạp chí nghiên cứu y học, 2020
86. Chu Thị Phương Mai, Đỗ Thị Minh Phương, Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Việt Hà. Kết quả điều trị bệnh viêm tuỵ cấp ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2020.
87. Chu Thị Phương Mai, Lương Thị Minh, Nguyễn Thị Việt Hà. Mối liên quan giữa áp lực hậu môn trực tràng với kết quả điều trị táo bón chức năng ở trẻ em. Tạp chí nghiên cứu y học, 2020
88. Nguyễn Văn Hoàng, Trần Anh Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Hà. Nghiên cứu tình trạng dinh dưỡng ở trẻ phẫu thuật ruột non tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2020.
89. Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Thị Việt Hà. Triệu chứng lâm sàng và tổn thương trên nội soi của bệnh nhân loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori ở trẻ em tại bệnh viện đa khoa Saint Paul. Tạp chí Y học Việt Nam, 2020.
90. Thi Nguyen Hoa Tran, Anh Thi Hai Dao, Anh The Nguyen, Chikako Kataoka, Taichiro Takemura, Chau Ha Pham, Hung Manh Vu, Ta Thi Thu Hong, Nguyen Thi Viet Ha, Tran Nhu Duong, Nguyen Thi Hien Thanh, Hiroyuki Shimizu.. Coxsackieviruses A6 and A16 associated with hand, foot, and mouth disease in Vietnam, 2008–2017: Essential information for rational vaccine design. Vaccine. 2020. https://doi.org/10.1016/j.vaccine.2020.11.031
91. Jo-Anne De Castro, Dhanasekhar Kesavelu, Keya Rani Lahiri, Nataruks Chaijitraruch, Voranush Chongsrisawat, Pramod Prabhakar Jog, Yun Haw Liaw , Gia Khanh Nguyen , Thi Viet Ha Nguyen, Uday Ananth Pai, Huu Nguyet Diem Phan, Seng Hock Quak, Pornthep Tanpowpong and Mary Jean Guno. Recommendations for the adjuvant use of the poly-antibiotic-resistant probiotic Bacillus clausii (O/C, SIN, N/R, T) in acute, chronic, and antibiotic-associated diarrhea in children: consensus from Asian experts. Trop Dis Travel Med Vaccines. 2020
92. Phan Thị Hiền, Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thị Vân Anh. Đánh giá hiệu quả làm sạch đại tràng của dung dịch uống sodium photphate ở trẻ em. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021
93. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Ngọc Hồng, và cộng sự. Bệnh u hạt mạn tính hiếm gặp: báo cáo ca bệnh. Tạp chí nghiên cứu y học. 2021
94. Phan Thị Hải, Nguyễn Thị Việt Hà. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em mắc bệnh ruột viêm tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021
95. Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng tiêu chảy cấp phân máu ở trẻ em tại bệnh viện đa khoa Đức Giang. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021
96. Nguyễn Hữu Hiếu, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng kháng kháng sinh của trẻ em bị loét dạ dày tá tràng có nhiễm Helicobacter pylori. Tạp chí nghiên cứu y học. 2021
97. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, Nguyễn Thị Việt Hà, Chu Thị Phương Mai , Đặng Thúy Hà , Phạm Thị Thanh Nga. Báo cáo ca bệnh viêm tụy cáp tái diễn có đột biến gen SPINK1. Tạp chí nghiên cứu y học. 2022
98. Đào Thị Trân Huyền, Nguyễn Thị Việt Hà. Hiệu quả của hai phác đồ sử dụng polyethylene glycol 3350 và lactulose trong điều trị táo bón mạn tính chức năng ở trẻ em dưới 6 tuổi. Tạp chí nghiên cứu y học. 2022
99. Nguyen Van Tinh, Nguyen Thi Viet Ha, Dang Thuy Ha, Le Dinh Cong, Vu Manh Hoan, Pham Thi Thanh Nga, Do Thi Minh Phuong, Tran Minh Dien. A case report of refractory congenital chylous ascites in infant – surgical treatment with Fibrin glue. Tạp chí nghiên cứu y học. 2022
100. Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Hồng nhân, Phan Văn Nhã. Đánh giá hiệu quả của phác đồ 4 thuốc có bismuth trong điều trị loét dạ dày tá tràng có nhiễm H. pylori ở trẻ em. Tạp chí nghiên cứu y học. 2022
101. Denise Hofman, Urszula Kudla, Mohamad Miqdady, Thi Viet Ha Nguyen, Sofía Morán-Ramos and Yvan Vandenplas Faecal Microbiota in Infants and Young Children with Functional Gastrointestinal Disorders: A Systematic Review. Nutrients. 2022
102. Trịnh Văn Long, Nguyễn Thị Việt Hà. Đánh giá hiệu quả của polyethylene glycol 3350 trong điều trị táo bón mạn tính chức năng ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Thanh Hoá. Tạp chí Y học Việt Nam, 2022
103. Lê Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Việt Hà. đặc điểm lâm sàng và hình thái tổn thương trên nội soi bệnh loét tá tràng nhiễm H. pylori tại bệnh viện Nhi Thanh Hóa. Tạp chí Y học Việt Nam, 2022
104. Nguyễn Đinh Lê, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng củabệnh Crohn trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2022
105. Lương Thị Phương Thúy, Nguyễn Thị Việt Hà. Nguyễn nhân, đặc điểm lam sàng của xuất huyết tiêu hóa dưới ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2022
106. Loo Wee Chia, Thi Viet Ha Nguyen, Van Nha Phan, Thi Thao Nguyen Luu, Gia Khanh Nguyen, Serene Yaling Tan, Shaman Rajindrajith, Marc Alexander Benninga. Prevalence and Risk Factors of Functional Gastrointestinal Disorders in Vietnamese Infants and Young Children. BMC Pediatrics, 2022.
107. Nguyen Thanh Binh, Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Thi Viet Ha, Dang Thuy Ha. Novel mutations in unrelated Vietnamese patients with chronicgranulomatous disease. ClinicaChimica Acta. 2022
108. Alexis Mosca, Ana Teresa Abreu Y Abreu, Kok Ann Gwee, Gianluca Ianir, Jan Tack, Thi Viet Ha Nguyen, and Colin Hil. The clinical evidence for postbiotics as microbial therapeutics. Gut Microbes. 2022
109. Duc Trong Quach, Bang Hong Mai, Mien Kieu Tran , Long Van Dao , Huy Van Tran , Khanh Truong Vu , Khien Van Vu , Ho Thi-Thu Pham , Hoang Huu Bui , Dung Dang-Quy Ho , Dung Tuan Trinh , Vinh Thuy Nguyen , Thai Hong Duong , Tuong Thi-Khanh Tran, Ha Thi-Viet Nguyen, Thinh Tien Nguyen , Thang Duy Nguyen, Long Cong Nguyen, Hang Viet Dao , Ky Doan Thai , Nam Trung Phan , Ly Thanh Le , Cong Hong-Minh Vo , Phat Tan Ho , Tung Lam Nguyen , Quang Dinh Le , Nho Viet Le, Hoan Quoc Phan, Binh Canh Nguyen, Trung Thien Tran, Tu Viet Tran and Long Ta. Vietnam Association of Gastroenterology (VNAGE) consensus on the management of Helicobacter pylori infection. Front Med (Lausanne). 2023
110. Nguyễn Thúy Dung, Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Việt Hà. Tỷ lệ mắc và một số yếu tố liên quan đến bệnh loét dạ dày tá tràng ở trẻ em tại bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. Tạp chí Y học Việt Nam, 2023
111. Vũ Thị Quyên, Phạm Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Việt Hà, Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan đến suy dinh dưỡng ở trẻ từ 6- 24 tháng tuổi tại bệnh viện Sản Nhi Nghệ An. Tạp chí Y học Việt Nam, 2023
112. Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thị Việt Hà, Đặc điểm lâm sàng theo tổn thương mô bệnh học của viêm dạ dày mạn tính có nhiễm H. pylori ở trẻ em tại bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, Tạp chí Y học Việt Nam, 2023
113. Trần Thị Minh Nguyệt, Trần Thúy Nga, Nguyễn Thị Việt Hà và cộng sự. Hiệu quả bổ sung gói đa vi chất kết hợp truyền thông giáo dục chăm sóc nuôi dưỡng đến tình trạng nhân trắc của trẻ 6-11 tháng ở một số xã nông thôn tỉnh Thanh Hóa Việt Nam. Tạp chí Y học dự phòng, 2023.
114. Trần Thị Minh Nguyệt, Trần Thúy Nga, Nguyễn Thị Việt Hà và cộng sự. Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ 6-11 tháng và một số yếu tố liên quan tại một số xã nông thôn tỉnh Thanh Hóa Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam, 2023
115. Nguyễn Trọng Phước, Lê Thị Hương, Nguyễn Thị Việt Hà, Health-related quality of life and associated factors at Vietnam National Children’s hospital with Crohn’s disease. Tạp chí nghiên cứu y học. 2023
116. Nguyễn Hoài Thương, Ninh Quốc Đạt, Nguyễn Thị Việt Hà, Coagulation disorders in children with acute pancreatitis at the Vietnam National Children’s hospital. Tạp chí nghiên cứu y học. 2023.
117. Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Lợi, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ái toan ở trẻ em. Tạp chí Y học Việt Nam. 2024
118. Phạm Văn Tuân, Nguyễn Văn Tình, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh tiêu chảy cấp nhiễm khuẩn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2024
119. Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Thị Thu Trang, Bùi Thị Linh, Nguyễn Thị Việt Hà. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh tiêu chảy kéo dài nhiễm khuẩn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2024
120. Wong-Chew RM, Nguyen Thi Viet Ha, Rogacion JM, Herve M, Pouteau E. Potential Complementary Effect of Zinc and Alkalihalobacillus clausii on Gut Health and Immunity: A Narrative Review. Nutrients. 2024
121. Nguyen Thi Quy , Dao Trong Khoa, Pham Thi Thanh Nga, Phung Thi Bich Thuy, Nguyen Minh Hang, Nguyen Thi Viet Ha, Do Thi Huyen. Discovery of Brevibacterium predominating in fecal samnples from three children with persistent diarhea negative for common pathogen. Vietnam Journal of Biotechnology, 2024.
122. Thi Quy Nguyen, Trong Khoa Dao, Hong Duong Nguyen, Thi Bich Thuy Phung, Thi Thanh Nga Pham, Thi Viet Ha Nguyen, Thi Huong Trinh, Huu Cuong Le, Thi Thu Hong Le and Thi Huyen Do. Application of PCR-Based Techniques for the Identification of Genetic Fingerprint Diversity of Dominant Bacteria in Fecal Samples of Children with Diarrhea in Vietnam. Infect. Dis. Rep. 2024
123. K-T T. Tran1, B.H. Mai, L.Ta, L.V. Dao, H.V. Tran, M.K. Tran, D.T. Quach, K.T. Vu, Q.D.D. Ho, K.V. Vu, T.T. Tran, T-H.T. Pham, D.T. Trinh, V.T. Nguyen, T.V. Tran, T.H. Duong, H.H. Bui, V.-H.T. Nguyen, T.T. Nguyen, T.D. Nguyen, B.C. Nguyen, H.Q. Phan, L.C. Nguyen, T.L. Nguyen, H.V. Dao, K.D. Thai, N.T. Phan, N.V. Le, L.T. Le, T.-P.T. Le, P.T Ho, Q.D Le, P.-T.P. Tran, Q.-L.Dau. Vietnam Association of Gastroenterology consensus for the diagnosis and treatment of functional dyspepsia. Clin Ter 2024.
124. Nguyen Sy Duc, Ngo Thi Huyen Trang, Nguyen Thi Viet Ha, Do Thien Hai. Severe Neurological Complications With Influenza in Vietnamese Children. Influenza Other Respir Viruses. 2024
125. Thi Minh Phuong Do, Thi Huyen Trang Tran, Van Tinh Nguyen, Thi Phuong Mai Chu, Loi Nguyen, Kim Thanh Nguyen, Thi Bich Ngoc Hoang, Anh Le Huu Phuong, Yoshio Yamaoka, Linus Olson, Thi Viet Ha Nguyen. Efficacy of Bismuth Quadruple Therapy in the Treatment of Helicobacter pylori-Infected Peptic Ulcer Children in Vietnam. Helicobacter. 2024
126. Nguyễn Trọng Bách, Hoàng Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Hà Kết quả điều trị tiêu chảy kéo dài ở trẻ 6-24 tháng tuổi tại khoa Tiêu hóa bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam, 2024